- Thiết kế nhỏ gọn và dễ lắp đặt.
- Có nhiều cách lựa chọn truyền thông: PROBIBUS, DeviceNet, CANopen.a3
- Điều khiển FCC (Flux Current Control) cho chất lượng truyền động cao ngay cả khi có thay đổi tải.
- Các đầu ra và vào linh hoạt.
- Các phương thức cài đặt khác nhau, qua bảng điều khiển hoặc công cụ phần mềm miễn phí.
- Thời gian tăng, giảm tốc có thể cài đặt được 0-650s.
- 4 dải tần số ngắt quãng tránh cộng hưởng lên động cơ hoặc lên máy.
- Khởi động bám khi biến tần nối với động cơ quay.
- Tích hợp bảo vệ nhiệt cho động cơ dùng PTC/KTY.
Thông số kỹ thuật:
Điện áp vào và Công suất |
(200V đến 240V 1 AC ± 10% 0,12 đến 3kW) ; (200V đến 240V 3 AC ± 10% 0,12 đến 5.5kW) ; (380V đến 480V 3 AC ± 10% 0,37 đến 11kW); |
Tần số điện vào |
47 đến 63Hz |
Tần số điện ra |
0 đến 650Hz |
Hệ số công suất |
0.95 |
Hiệu suất chuyển đổi |
96 đến 97% |
Khả năng quá tải |
Quá dòng 1.5 x dòng định mức trong 60 giây ở mỗi 300 giây |
Dòng điện vào khởi động |
Thấp hơn dòng điện vào định mức |
Phương pháp điều khiển |
Tuyến tính V/f; bình phương V/f; đa điểm V/f; điều khiển từ dòng thông FCC. |
Tần số điều chế xung (PWM) |
4kHz (Tiêu chuẩn cho 400VAC 3 pha) ; 2kHz đến 16kHz (ở bước 2kHz) |
Tần số cố định |
7, tuỳ đặt |
Dải tần số nhảy |
4, tuỳ đặt |
Độ phân giải điểm đặt |
10 bit analog ; 0,01Hz giao tiếp nối tiếp (mạng) |
Các đầu vào số |
3 đầu vào số lập trình được, cách ly. Có thể chuyển đổi PNP / NPN |
Các đầu vào tương tự |
1, dùng cho điểm đặt hay phản hồi PI (0-10V, định thang được hoặc dùng như đầu vào số thứ 4) |
Các đầu ra rơ le |
1, tuỳ chọn chức năng 30VDC/5A (tải trở), 250VAC/2A (tải cảm) |
Các đầu ra tương tự |
1, tuỳ chọn chức năng; 0 — 20mA |
Cổng giao tiếp nối tiếp |
RS-485, vận hành với USS protocol |
Tính tương thích điện từ |
Bộ biến tần với bộ lọc EMC lắp sẵn theo EN 55 011, Class A hay Class B |
Hãm |
HãmDC, hãm tổ hợp |
Cấp bảo vệ |
IP 20 |
Dải nhiệt độ làm việc |
-10oC đến +40oC |
Nhiệt độ bảo quản |
-40oC đến +70oC |
Độ ẩm |
95% không đọng nước |
Độ cao lắp đặt |
1000m trên mực nước biển |
Các chức năng bảo vệ |
Thấp áp, quá áp, quá tải, chạm đất, ngắn mạch, chống kẹt, I2t quá nhiệt động cơ, quá nhiệt biến tần, khoá tham số PIN |
Phù hợp theo các tiêu chuẩn CE mark |
Phù hợp với chỉ dẫn về thiết bị thấp áp 73/23/EC, loại có lọc còn phù hợp với chỉ dẫn 89/336/EC |
Kích thước và tuỳ chọn ; (không có tuỳ chọn) |
Cỡ vỏ (FS) Cao x Rộng x Sâu kg ; A (173 x 73 x 149 1 ) ; B (202 x 149 x 172 3,3) ; C (245 x 185 x 195 5,0) |